NHỮNG CỤM GIỚI TỪ PHỔ BIẾN TRONG BÀI NÓI IELTS. Sử dụng các dạng cụm giới từ đi kèm với động từ và tính từ là một cách hay để cải thiện điểm số của bạn trong bài kiểm tra Viết và Nói. Tuy nhiên, bạn cần phải nắm được cách sử dụng chúng sao cho đúng đắn. Để giúp bạn tránh được sai sót trong việc sử dụng các cụm collocations, hôm nay Học IELTS sẽ giơi thiệu cho các bạn một số cụm collocations của động từ và tính từ qua bài viết dưới đây nhé!
Tổng hợp NHỮNG CỤM GIỚI TỪ PHỔ BIẾN TRONG BÀI NÓI IELTS
ĐỘNG TỪ+ GIỚI TỪ:
about | Worry, complain |
at | Peer, laugh, |
For | Search, wait, vote, blame, ask, account, … |
from | Suffer, recover,distinct, abstain, differ, hinder, infer, stem, exempt, benefit, prevent, distinguish, refrain, emerge.. |
In | Persist, succeed, involve |
of | Get rid, approve, consist, deprive, devoid |
On | Focus, concentrate, spend, insist, count, comment |
To | Lead, convert, response, contribute, dedicate, oppose, adapt, addict, tend, yield, oblige, devote, expose, object. |
with | Cope, fed up, associate, deal. |
mix | Agree on/with, arrive in/at, compare+with/to |
TÍNH TỪ+ GIỚI TỪ:
About | Happy, anxious, certain, crazy, curious, enthusiastic, excited, serious, pessimistic |
At | Bad, brilliant, clever, terrible, surprised, slow, skillful, lucky, good |
By | Shocked |
For | Appreciated, boastful, eligible, eager, famous, suitable, responsible, respectful, ready, punished, notorious, late, responsible. |
From | Deliver, different, safe, |
In | Interested, experienced, successful, … |
Of | Accused, ashamed, aware, afraid, capable, characteristic, conscious, envious, frightened, innocent, jealous, incapable, proud,rid, scared, sick, suspicious, terrified, fond, full, typical, unaware, tired, |
On | Based, keen, depend,… |
To | Accustomed, addicted, allergic, attached, beneficial, exposed, grateful, immune, inferior, indifferent, limited, kind, polite, opposed, related, relevant, sensitive, similar, faithful, superior, used, prone |
With | Acquainted, associated, angry, bored, busy, connected, content, crowded, dissatisfied, disappointed, familiar, fed up, friendly, furnished, gentle, impressed, patient, pleased, popular, satisfied, presented, trilled, troubled, involved,… |
Mix | Delighted about/at, sorry about/for, guilty about/of, hopeful about/of, nervous about/of, sure about/of, generous about/with, wrong about/with, annoyed about/with/at, careful about/with/of, astonished at/by, amazed at/by, excellent at/in, free from/of, thankful for/to, identical to/with. |
Ở những ô mix, sẽ có một số ít những loại động- tính từ mang nghĩa hơi khác nhau chứ không hoàn toàn tương đương nghĩa khi đi với hai giới từ khác nhau. Bạn nên lưu ý một số trường hợp như vậy để sử dụng chúng một cách hiệu quả nhất.
Hãy cùng xem ví dụ sau đây:
“I arrived at the airport at 9.00 in the morning”
“My auntie arrived in Ha Noi 4 days ago.”
Bạn dùng “arrive at” khi bạn đến/ hạ cánh/ cập bến một nơi nào đó cụ thể, có thể là cảng hàng không, bến cảng, nhà ga…
Bạn dùng “arrive in” khi bạn đến một địa điểm lớn, có thể là một thành phố, đất nước, vùng đất…
Chúc bạn ôn thi thật hiệu quả!
Học IELTS ONLINE
Bạn cần được tư vấn và muốn tìm hiểu nhiều hơn về các khóa học IELTS online, cấp tốc và Online 1-1 . Xin đừng ngại ngùng và hãy liên hệ với chúng tôi theo những thông tin sau. Hãy liên hệ với địa chỉ của chúng tôi ở tp bạn đang sống để được tư vấn miễn phí.
Địa chỉ học IELTS uy tín ở Đà Nẵng, Huế, TPHCM
Địa chỉ học IELTS ở Đà Nẵng
Địa Chỉ: 302 Nguyễn Văn Linh, P.Thạc Gián, Q.Thanh Khê, thành phố Đà NẵngHotline: 0903860069
Địa Chỉ Học IELTS ở Huế
Địa chỉ chi nhánh: Số nhà 72 Trần Quang Khải, phường Phú Hội, Thành phố HuếTel: 0903860069
Địa chỉ học IELTS ở TPHCM
Tầng 5, Tòa nhà GIC, 10A Nguyễn Thị Minh Khai, Phường ĐaKao, Quận 1, Hồ Chí MinhTel: 0903860069